Bảng giá xe Hyundai tại Huế năm | ||
Phiên bản | Giá từ | Khuyến mãi |
Hyundai Tucson Tiêu Chuẩn | 799.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
Hyundai Tucson Đặc Biệt | 879.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
Hyundai Tucson Turbo | 959.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
Hyundai Tucson Dầu Đặc Biệt | 959.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
Vô lăng bọc da của xe có thiết kế mới rất ấn tượng, đi kèm với các nút điều khiển cho hệ thống Menu, Âm lượng, Đàm thoại rảnh tay, và Adaptive Cruise Control… Phía sau là bảng đồng hồ tài xế dạng màn hình Digital có kích thước 10.25 inch, nhưng chú ý rằng tính năng này sẽ không có trên bản Tiêu chuẩn.
Ở giữa Táp-lô là một màn hình cảm ứng giải trí lớn có kích thước 10.25 inch, hỗ trợ đầy đủ Apple CarPlay và Android Auto. Nó cũng cung cấp các tính năng như xem camera 360 độ, cài đặt hệ thống đèn, cửa, và không trí trong xe. Phía dưới màn hình là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, đi kèm với các nút điều khiển cảm ứng.
Hyundai Tucson được trang bị ghế bọc da và ghế lái có thể điều chỉnh điện cho tất cả các phiên bản. Tuy nhiên, chức năng điều chỉnh ghế 2 vị trí chỉ có sẵn trên phiên bản 1.6 T-GDi. Ghế phụ ở phía trước với khả năng điều chỉnh điện chỉ xuất hiện trên 3 phiên bản Đặc biệt.
Xe Tucson mới trang bị đèn LED nội thất hiện đại với khả năng điều chỉnh 64 màu sắc khác nhau. Hệ thống lọc không khí và cốp sau điện có thể được tinh chỉnh ở 4 mức độ khác nhau, mang đến sự linh hoạt cho người sử dụng. Chức năng khởi động từ xa thông qua chìa khóa, cùng với hệ thống âm thanh 8 loa Bose, là những tính năng mới xuất hiện đầu tiên trên dòng xe Tucson này.
Hyundai Tucson thế hệ mới có kích thước tổng thể là 4.630 x 1.865 x 1.695 (mm), tăng lần lượt 150 mm, 15 mm và 35 mm so với thế hệ trước đó. Chiều dài cơ sở của xe là 2.755 mm, tăng 85 mm so với phiên bản trước đó của Tucson.
Hyundai Tucson mang đặc tính thiết kế độc đáo với triết lý Sensuous Sportiness . Điểm thu hút lớn nhất của xe nằm ở phần đầu, với mỗi bên được trang bị tới 5 đèn LED ban ngày, tạo nên hình ảnh như đôi cánh. Ngoài phần mặt Ca-lăng mang đậm đẳng và vẻ đẹp hấp dẫn, Hyundai Tucson còn trang bị đèn pha chia khoang dạng LED với đầy đủ tính năng hiện đại như chức năng Tự động bật/tắt và Tự động điều chỉnh xa gần.
Tucson tại Hyundai Huế được trang bị bộ mâm 5 chấu với thiết kế hấp dẫn. Kích thước mâm thay đổi tùy phiên bản. Ở phiên bản Tiêu chuẩn, xe sử dụng bộ mâm 17 inch, kết hợp với lốp có kích thước 225/60R17. Đối với hai phiên bản 2.0 Đặc biệt, Tucson sử dụng bộ mâm 18 inch và lốp kích thước 225/55R18. Còn đối với phiên bản 1.6 T-GDi, xe được trang bị bộ mâm 19 inch tương đương với Santa Fe, đi kèm với lốp có kích thước 245/45R19. Thiết kế này không chỉ mang lại sự độc đáo mà còn tăng cường về mặt thẩm mỹ cho Hyundai Tucson.
Mẫu CUV cỡ C từ Hyundai có sẵn với ba loại động cơ khác nhau cho bốn phiên bản khác nhau. Động cơ SmartStream 1.6L T-GDi sản sinh công suất cực đại là 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút, và được trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT. Phiên bản khác sử dụng động cơ SmartStream Diesel D2.0, có công suất tối đa là 186 mã lực, mô-men xoắn cực đại 416 Nm tại 2.000 – 2.750 vòng/phút, và hộp số tự động 8 cấp. Động cơ xăng SmartStream 2.0L MPI có công suất là 156 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm tại 4.500 vòng/phút, và được kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Thông số kỹ thuật | Xăng tiêu chuẩn | Xăng cao cấp | Dầu cao cấp | Turbo |
Kích thước DxRxC | 4.630×1.865×1.695 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.755 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 181 mm | |||
La zăng | 17 inch | 18 inch | 18 inch | 19 inch |
Kích thước lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Màn hình trung tâm | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình kỹ thuật số | 4.2 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Âm thanh Bose | 6 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 TGDI |
Công suất | 156 mã lực | 156 mã lực | 184 mã lực | 180 mã lực |
Mô men xoắn | 192 Nm | 192 Nm | 416 Nm | 265 Nm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7DCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD |