Bảng giá xe Hyundai tại Huế năm | ||
Phiên bản | Giá từ | Khuyến mãi |
I10 Sedan 1.2MT Tiêu Chuẩn | 380.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
I10 Sedan 1.2MT | 425.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
I10 Sedan 1.2AT | 455.000.000 vnd | Liên hệ 0797000700 |
Huyndai I10 sedan có kích thước lớn nhất trong phân khúc hạng A, mang lại không gian rộng rãi hơn so với Vinfast Fadil, Kia Morning và Toyota Wigo, tạo sự thoải mái tối đa cho hành khách. Bên cạnh đó, xe cũng được chăm chút tỉ mỉ và tinh tế với các chi tiết và tiện ích.
Chiếc sedan Hyundai I10 tại đại lý Hyundai Huế thu hút mọi sự chú ý từ mọi góc độ với thiết kế thể thao, hiện đại và đầy phong cách, mang đậm dấu ấn của nghệ thuật đương đại.
Khoang nội thất của Huyndai I10 Sedan cung cấp đầy đủ tiện nghi mà bạn cần. Nó có không gian rộng rãi kết hợp với sự tinh tế và tỉ mỉ trên các chi tiết, cũng như các tiện ích vượt trội so với các xe cùng phân khúc.
Chiếc sedan Huyndai i10 thế hệ mới có không gian nội thất hiện đại và rộng rãi hơn hẳn so với các đối thủ trong nhóm xe hạng A tại Việt Nam. Ngoài ra, nó cũng được trang bị đầy đủ các tiện nghi cao cấp hơn so với phiên bản cũ và các đối thủ, được khách hàng đánh giá cao.
Ở Hyundai Huế, chất liệu bên trong của mẫu xe Huyndai I10 Sedan là da đen đậm được kết hợp với các đường viền màu đỏ, tạo nên phong cách thể thao và năng động rất đặc trưng cho mẫu xe hạng A này, sản xuất tại Hàn Quốc.
I10 tại Huế được trang bị vô-lăng thiết kế mới với kiểu dáng hấp dẫn hơn, tích hợp nhiều nút chức năng và sử dụng nút bấm hiện đại để khởi động thay vì sử dụng chìa khóa cơ như trước đây. Bên cạnh đó, táp-lô và táp-pi cửa được thiết kế với họa tiết vân mắt tổ ong 3D, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho chiếc xe hạng A này.
Bộ đồng hồ bao gồm một cái đồng hồ kim và màn hình LCD 5,3 inch hiển thị nhiều thông tin. Bên trong trung tâm điều khiển là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp công nghệ nhận diện giọng nói, có thể kết nối với Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa của xe Huyndai I10 Sedan được chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho ghế sau, giúp làm mát khu vực phía sau xe nhanh và sâu hơn. Ngoài ra, xe còn được trang bị chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa xuất hiện trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Huyndai I10 Sedan có ngoại hình mang phong cách mới, thể hiện tính cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tạo ấn tượng mạnh cho người nhìn lần đầu tiên. Kích thước tổng thể của xe là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm và khoảng sáng gầm là 157mm.
Điều đó có nghĩa là, phiên bản sedan mới của Huyndai I10 dài hơn 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm. Trong khi đó, phiên bản Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với phiên bản trước. Chiều dài cơ sở của xe tăng thêm 25mm và mui xe được hạ thấp thêm 20mm. Những thay đổi này giúp chiếc xe hạng A trở nên dài hơn và mảnh mai hơn.
Bằng cách lắp đặt lưới tản nhiệt lớn hơn, xe sẽ được trang bị thêm một diện mạo hiện đại và cải thiện hiệu quả làm mát động cơ bằng cách tăng lượng không khí được thông gió. Đèn pha vẫn sử dụng công nghệ Halogen truyền thống, trong khi đèn LED ban ngày và đèn sương mù Halogen được trang bị thấu kính Projector, tạo nên một hình ảnh độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của chiếc xe.
Các đường gân trên thân xe làm nổi bật sự năng động của Huyndai I10 sedan hoàn toàn mới khi chạy trên đường. Bản tiêu chuẩn được trang bị mâm thép 14 inch, trong khi 2 bản còn lại có la-zăng hợp kim 15 inch. Ngoài ra, xe còn được trang bị gương chỉnh điện có tính năng sấy và đèn xi-nhan tích hợp.
Phần đuôi của chiếc xe Sedan I10 tại Huế được làm nổi bật bởi cụm đèn hậu LED kích thước lớn và đèn phanh LED được đặt ở vị trí cao. Điều này không chỉ tạo ra hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt mà còn giúp tăng tính an toàn khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu hoặc khi di chuyển vào ban đêm.
Tên xe | Huyndai I10 Sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan và hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 3.995 x 1.680 x 1.520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
Động cơ | Kappa 1.2L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 83 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 114 Nm |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 14 inch – 15 inch |